Đơn vị thành phố Trà Vinh (5 đại biểu)
- Ông Trần Trí Dũng
+ Sinh năm: 1959
+ Quê quán: xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Ủy viên BCH TW Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Trà Vinh
- Ông Ngô Chí Cường
+ Sinh năm:1967
+ Quê quán: xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh
- Ông Diệp Văn Thạnh
+ Sinh năm: 1969
+ Quê quán: xã Hiệp Mỹ, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Chủ tịch UBND thành phố Trà Vinh, thành viên Ban KTNS HĐND tỉnh
- Ông Huỳnh Văn Tám (Hòa thượng Thích Nhựt Huệ)
+ Sinh năm:1941
+ Quê quán: xã Qưới Thiện, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
+ Chức vụ: Hòa thượng, Phó Trưởng ban thường trực Ban trị sự Phật giáo tỉnh Trà Vinh
- Ông Vương Quang Minh
+ Sinh năm: 1953
+ Quê quán: xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Phó Chủ tịch Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Trà Vinh (Chủ cơ sở sản xuất cà phê Kim Nguyên), thành viên Ban Dân tộc HĐND tỉnh
Đơn vị huyện Càng Long (8 đại biểu)
- Ông Lê Tấn Lực
+ Sinh năm: 1955
+ Quê quán: xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Nguyên Trưởng ban Quản lý KKT tỉnh, Phó Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh
- Ông Lê Quốc Long
+ Sinh năm: 1954
+ Chức vụ: Nguyên Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh
- Ông Nguyễn Thanh Chấm
+ Sinh năm: 1960
+ Quê Quán: xã Bình phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Bí thư Huyện ủy Càng Long, thành viên Ban Pháp chế HĐND tỉnh
- Ông Hoàng Thanh Tâm
+ Sinh năm: 1957
+ Quê quán: xã Yên Trung, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
+ Chức vụ: Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh
- Bà Thân Thị Ngọc Kiều
+ Sinh năm: 1979
+ Quê quán: xã An Trường A, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Phó Chủ tịch HĐND huyện Càng Long, thư ký kỳ họp HĐND tỉnh
- Ông Trần Văn Chánh
+ Quê quán: xã Nhị Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Ủy viên Thường trực HĐND tỉnh, kiêm Trưởng Ban Pháp chế HĐND tỉnh
- Ông Lương Văn Bé Tư
+ Quê quán: xã Đại Phúc, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Nguyên Phó Chủ tịch Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Trà Vinh, hiện nay thành viên Ban Dân tộc HĐND tỉnh
- Ông Nguyễn Thanh Luân
+ Sinh năm: 1963
+ Chức vụ: Chuyên viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thành viên Ban VHXH HĐND tỉnh
Đơn vị huyện Cầu Kè (6 đại biểu)
- Ông Nguyễn Thành Tâm
+ Quê quán: xã Hiệp Mỹ Đông, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh
- Bà Phan Thị Thanh Bình
+ Quê quán: xã Mỹ Cẩm, huyên Càng Long, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Nguyên Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh
- Bà Nguyễn Thị Thu Phong
+ Quê quán: xã Tân An Hội, huyên Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long
+ Chức vụ: Phó Giám đốc Ngân hàng Chính sách - Xã hội tỉnh, thành viên Ban KTNS HĐND tỉnh
- Ông Tống Minh Viễn
+ Quê quán: xã Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Nguyên Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Nguyên Trưởng Ban Dân vận Tỉnh Ủy
- Ông Phan Thanh Dũng
+ Sinh năm: 1961
+ Quê quán: xã Đại An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Phó giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh, thành viên Ban VHXH HĐND tỉnh
- Ông Trần Minh Chí
+ Quê quán: xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Phó Chánh Thanh tra tỉnh, Phó Ban pháp chế HĐND tỉnh
Đơn vị huyện Tiểu Cần (5 đại biểu)
- Ông Trần Khiêu
+ Chức vụ: Nguyên Phó Bí thư Tỉnh Ủy, Nguyên Chủ tịch UBND tỉnh
- Ông Bùi Thiết Côn
+ Quê quán: xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tiểu Cần
- Ông Nguyễn Minh Trung
+ Sinh năm: 1957 + Quê quán: xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Nguyên Chủ tịch UBND huyện Tiểu Cần, thành viên Ban KTNS HĐND tỉnh
+ Sinh năm: 1964
+ Chức vụ: Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng BCHQS tỉnh, thành viên Ban pháp chế HĐND tỉnh
+ Sinh năm: 1972
+ Quê quán: xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần,Tinh Trà Vinh
+ Chức vụ: Trưởng phòng Hành chánh - Tổ chức Trường Đaị Học Trà Vinh, thành viên Ban pháp chế HĐND tỉnh.
Đơn vị huyện Châu Thành ( 7 đại biểu)
+ Quê quán: Phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh Ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh.
+ Sinh năm 1954
+ Quê quán: xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
+ Chức vụ: Nguyên Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
+ Sinh năm: 1960 + Quê quán: xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Nguyên Giám đốc Sở Tài chính, thành viên Ban KTNS HĐND tỉnh
+ Quê quán: xã Lương Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
+ Sinh năm: 1959 + Quê quán: xã Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long + Chức vụ: Tỉnh Ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh, thành viên Ban VHXH HĐND tỉnh
+ Sinh năm:1962 + Quê quán: xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long + Chức vụ: Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh, thư ký kỳ họp HĐND tỉnh
+ Sinh năm: 1950 + Quê quán: xã Lương Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Hòa thượng, Trưởng Ban Trị sự Phật giáo tỉnh, thành viên Ban Dân tộc HĐND tỉnh
Đơn vị huyện Cầu Ngang (6 đại biểu)
- Ông Trần BìnhTrọng + Sinh năm: 1961 + Quê quán: xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Ủy viên thường vụ Tỉnh Ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
+Sinh năm:1961
+ Quê quán: xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
+ Sinh năm: 1974
+ Quê quán: xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
+ Sinh năm 1955
+ Sinh năm: 1958 + Quê quán: xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải, Tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh, thành viên Ban Pháp chế HĐND tỉnh
+ Sinh năm: 1972 + Quê quán: xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Phó Chủ tịch UBND huyện cầu Ngang, thành viên Ban Dân tộc HĐND tỉnh
Đơn vị huyện Trà Cú (7 đại biểu)
+ Sinh năm: 1969 + Quê quán: xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Ủy viên thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
+ Sinh năm: 1941 + Quê quán: xã Đại An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Hòa thượng, Chủ tịch Hội đoàn kết sư sãi yêu nước tỉnh
+ Sinh năm: 1958 + Quê quán: xã Tân Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Phó Ban KTNS HĐND tỉnh
+ Sinh năm: 1956 + Quê quán: xã Định An, huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Trưởng Ban dân tộc HĐND tỉnh
+ Sinh năm: 1954 + Quê quán: xã Phước Hưng, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Nguyên Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh
+ Sinh năm 1966 + Quê quán: xã Đôn Châu, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Bí thư Huyện ủy Duyên Hải, thành viên ban VHXH HĐND tỉnh
+ Sinh năm: 1966 + Quê quán: xã Đại An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Trà Cú, thành viên Ban VHXH HĐND tỉnh
Đơn vị huyện Duyên Hải (5 đại biểu)
+ Sinh năm: 1969 + Quê quán: xã Long Hữu, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh, thành viên Ban pháp chế HĐND tỉnh
+ Sinh năm: 1954 + Quê quán: xã Long Toàn, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Nguyên Phó Bí thư Tỉnh ủy, Nguyên Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
+ Sinh năm: 1957 + Quê quán: xã Long Hữu, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Nguyên Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Trà Vinh
+ Sinh năm: 1968 + Quê quán; xã Long Hữu, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Phó Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải
+ Sinh năm: 1964 + Quê quán; xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh + Chức vụ: Chánh thanh tra Sở Khoa học và Công nghệ, thành viên KTNS HĐND tỉnh